Cách sử dụng: | đùn | tên: | máy làm cáp |
---|---|---|---|
Điện áp: | 380v | Bảo hành: | Một năm |
Màu sắc: | Tùy chỉnh | Dung tích: | 100-150kg/giờ |
Chức năng: | sản xuất dây cáp điện | Công suất động cơ: | Một pha220V 0,2 Kw |
Điểm nổi bật: | Exception : INVALID_FETCH - getIP() ERROR,sheath production pvc cable extrusion machine,380v wire extruder machine |
SJ200-25 Sợi PVC sơn dây cáp vỏ máy sản xuất
1Ứng dụng:
Đơn vị này phù hợp để bọc PVC, PE, XLPE, khói thấp và các vật liệu cáp nhiệt nhựa không chứa halogen bằng cách ép nóng.
Đặc điểm điều khiển điện |
---- Hệ thống điều khiển dựa trên PLC, và PLC gửi ra các hướng dẫn điều khiển. PLC hoàn thành các yêu cầu điều khiển hành động đơn hoặc liên kết của dây chuyền sản xuất,và thực hiện giám sát tình trạng hoạt động và các thông số hoạt động của dây chuyền sản xuất ---- Các gói phần mềm của hệ thống điều khiển có chức năng tải lên và tải xuống tất cả các loại hình thức sản xuất cáp quy trình,và có thể tải xuống các thông số công thức điều khiển tương ứng theo các thông số cáp để được xử lý ---- Hệ thống điều khiển có chức năng ghi lại và in trạng thái hoạt động và trạng thái báo động của thiết bị dây chuyền sản xuất ---- Chế độ kiểm soát căng thẳng liên tục được áp dụng cho phía trước và phía sau kéo để đảm bảo liên tục Online căng thẳng của kéo kép. |
2.Các thông số kỹ thuật chính
2.1 | Đường chiếu lõi dây. | φ30-φ155mm |
2.2 | Lấy lớp vỏ ra. | φ40-φ170mm |
2.3 | Chiều kính thanh vít máy chủ | φ200mm |
2.4 | Cây vít L/D | 25:1 |
2.7 | Tốc độ quay thanh vít của máy chính | 0-50r/min |
2.8 | Khả năng đẩy lớn nhất của máy chính | 1300kg/h ((PVC) :800kg/h ((LDPE) |
2.10 | Tốc độ dây chuyền thiết bị kéo | 3-50m/min |
2.11 | Lực kéo tối đa | 4000kg |
2.12 | Kích thước cuộn cuộn | PN1600-PN2500 |
2.13 | Kích thước cuộn cuộn | PN1600-PN2500 |
2.14 | Tổng công suất máy đầy đủ | 380KW |
3.Thành phần chính
3.1 | Máy trả tiền loại cổng LMS2500 | 2 bộ |
3.2 | TQDV3000kg dây đai phẳng ruồi khí nén (8 cặp xi lanh) | 1 bộ |
3.3 | SJ-200/25 máy chủ xả | 1 bộ |
3.5 | Đầu máy (φ170mm) | 1 bộ |
3.6 | Hệ thống sấy khô và cho ăn tự động (600kg sấy khô, 1000kg / h hút tự động) | 1 bộ |
3.7 | 4m động + 28m cố định thép không gỉ bể nước làm mát | 1 bộ |
3.8 | Thiết bị sấy khô | 1 bộ |
3.10 | TQDV4000kg dây đai phẳng ruồi khí nén (10 cặp xi lanh) | 1 bộ |
3.11 | LMS2500 Máy lấy và đường ngang loại cổng | 2 bộ |
3.12 | Hệ thống điều khiển điện của đơn vị | 1 bộ |
Phương thức điều khiển hệ thống PLC màn hình cảm ứng Siemens được áp dụng, màn hình cảm ứng và đơn vị điều khiển tốc độ được điều khiển bởi hộp cantilever, bộ điều khiển tốc độ DC 590 series,và thiết bị điện điện điện áp thấp được lựa chọn từ thương hiệu Schneider và ChintCó hai tủ điều khiển điện để kiểm soát nhiệt độ và kiểm soát tốc độ. |